![]() |
Ô tô ford Focus Trend 1.6AT |
[giaban]780.000.000[/giaban]
[mota]
![]() |
Ô tô ford focus trend 1.6AT |
Dòng xe khác:
[/mota]
[dacdiem]
Xe ô tô Ford focus trend 1.6at được thiết kế thừa hưởng những điểm nổi bật của loại Hatchback truyền thống kết hợp với tối ưu hóa khí động học giúp làm giảm sức cản của gió giúp xe di chuyển năng động và tích kiệm xăng. được trang bị động cơ Xăng 1.6L Duratec 16 Van được tích hợp công nghệ phun nguyên liệu đa điểm điện tử, hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép.
Một số option mới có ở dòng này như màn hình hiển thị thông tin đa thông tin, Đèn sương mù, Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft, Cảnh báo khi không thắt dây an toàn, Túi khí đôi phía trước người lái và người ngồi phía trước, Hệ thống bổ trợ phanh ABS. EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA), Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
[/dacdiem]
[tinhnang]
Ngoai thất
Phần mũi xe Ford focus 2016 được thiết kế mới, tinh xảo trong từng chi tiết, trang bị đèn LED hậu vuốt dài kết hợp hài hoà cùng đường cong dọc thân xe. Xe ford Focus mới gây ấn tượng như không ngừng chuyển động ngay cả khi xe đang dừng bánh.
Đèn pha HID Bi-Xenon tự động điều chỉnh của Ford New Focus 2016 1.6AT Trend 5 cửa
Trang bị hệ thống đèn pha thông minh tự động điều chỉnh bật-tắt tùy theo điều kiện ánh sáng xung quanh. Khi bạn đánh tay lái sang bên nào, đèn pha sẽ tự động xoay cùng hướng – giúp bạn quan sát đường rõ hơn tại các khúc cua hay ngã rẽ. Đèn pha HID bi-xenon và đèn LED chiếu sáng ban ngày, với cường độ chiếu sáng mạnh gấp đôi đèn thông thường, giúp bạn quan sát đường tốt hơn và giúp các tài xế khác dễ dàng nhìn thấy bạn.
![]() |
Đèn pha xe ford focus trend 1.6at |
Lưới tản nhiệt chủ động đóng-mở của Ford New Focus 2016 phiên bản 1.6AT Trend 5 cửa
Các cửa hút gió của lưới tản nhiệt liên tục điều chỉnh góc mở nhằm cản luồng khí lưu thông, nhờ đó, làm giảm lực cản khí động học lên đến 6% và giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.
![]() |
Lưới tản nhiệt chủ động xe ford focus trend |
![]() |
Hệ thống trợ lực lái điện ford new focus |
Hệ thống Trợ lực Lái Điện giúp bạn điều khiển và kiểm soát tay lái chuẩn xác và nhẹ nhàng. Tùy thuộc vào vận tốc của xe, hệ thống sẽ liên tục điều chỉnh mức độ can thiệp, cho phép bạn vững tay lái khi di chuyển trên những cung đường gập ghềnh, hay trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Đặc biệt, hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.
Ford New Focus 2016 mở cửa không cần chìa & Khởi động bằng nút bấm
Với Focus mới, bạn sẽ không còn lo lắng lục tìm chìa khoá mỗi khi mở cửa xe. Nếu có sẵn khóa xe trong túi, bạn chỉ việc chạm tay nắm cửa, khóa sẽ tự động mở. Việc bạn cần làm tiếp theo chỉ là lên xe, sẵn sàng chân phanh, nhấn nút khởi động và cứ thế lướt êm. Chìa khoá vẫn luôn nằm gọn trong túi.
Các ghế ngồi của xe ô tô Ford Focus 2016 sử dụng hoàn toàn chất liệu cao cấp. Vô-lăng 3 chấu, đáy phẳng kết hợp tính năng sưởi tay lái rất thích hợp cho các tay lái trong điều kiện khí hậu mưa, lạnh.
Bảng điều khiển trung tâm của Ford Focus 2016 được thiết kế lại trực quan và ít nút bấm hơn. Vị trí người ngồi thoải mái, dễ chịu.
Công nghệ đèn pha tự động thích ứng “Adaptive Front Lighting" lần đầu tiên được giới thiệu trên Focus ST, cho phép hệ thống tự động điều chỉnh cường độ và góc chiếu sáng của chùm sáng Bi-Xenon HID theo tốc độ vận hàng, góc lái và khoảng cách với xe khác nhằm cung cấp ánh sáng tối ưu. Các sản phẩm xe Ford luôn chú trọng về chất lượng và thông minh bực nhất hiện nay.
[/tinhnang]
[thongso]
[/thongso]
![]() |
Vô lăng xe ô tô ford focus trend |
![]() |
Bảng điều khiển |
[/tinhnang]
[thongso]
Ambiente Sedan 1.6MT
(Ngưng sx)
|
Sport Hatchback 2.0AT
843 triệu
|
Titanium Sedan 2.0AT
849 triệu
|
Trend Hatchback 1.6AT
(Ngưng sx)
|
Trend Sedan 1.6AT
(Ngưng sx)
| |
Xuất xứ
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Dáng xe
|
Sedan
|
Hatchback
|
Sedan
|
Hatchback
|
Sedan
|
Số chỗ ngồi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Số cửa
|
4
|
5
|
4
|
5
|
4
|
Kiểu động cơ
|
Xăng I4
|
Xăng I4
|
Xăng I4
|
Xăng I4
|
Xăng I4
|
Dung tích động cơ
|
1.6L
|
2.0L
|
2.0L
|
1.6L
|
1.6L
|
Công suất cực đại
|
125 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
|
170 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
|
170 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
|
125 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
|
125 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
|
Moment xoắn cực đại
|
159Nm, tại 4.000 vòng/phút
|
202Nm, tại 4.450 vòng/phút
|
202Nm, tại 4.450 vòng/phút
|
159Nm, tại 4.000 vòng/phút
|
159Nm, tại 4.000 vòng/phút
|
Hộp số
|
Số sàn 5 cấp
|
Tự động 6 cấp
|
Tự động 6 cấp
|
Tự động 6 cấp
|
Tự động 6 cấp
|
Kiểu dẫn động
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
240km/h
|
280km/h
|
240km/h
|
240km/h
|
240km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
| |||||
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
l/100km
|
l/100km
|
l/100km
|
l/100km
|
l/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
55L
|
55L
|
55L
|
55L
|
55L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.534x1.823x1.484
|
4.358x1.823x1.484
|
4.534x1.823x1.484
|
4.358x1.823x1.484
|
4.534x1.823x1.484
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
| |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
| |||||
Trọng lượng không tải (kg)
| |||||
Hệ thống treo trước
|
McPherson với thanh chống lật
|
McPherson với thanh chống lật
|
McPherson với thanh chống lật
|
McPherson với thanh chống lật
|
McPherson với thanh chống lật
|
Hệ thống treo sau
|
Liên kết đa điểm và thanh cân bằng
|
Liên kết đa điểm và thanh cân bằng
|
Liên kết đa điểm và thanh cân bằng
|
Liên kết đa điểm và thanh cân bằng
|
Liên kết đa điểm và thanh cân bằng
|
Hệ thống phanh trước
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Hệ thống phanh sau
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Thông số lốp
|
205/60R16
|
215/50R17
|
205/60R16
|
205/60R16
|
205/60R16
|
Mâm xe
|
Hợp kim 16.00
|
Hợp kim 17.00
|
Hợp kim 16.00
|
Hợp kim 16.00
|
Hợp kim 16.00
|
Năm sản xuất
|
(Ngưng sx)
|
2015
|
2015
|
(Ngưng sx)
|
(Ngưng sx)
|
[/thongso]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét